• Skip to primary navigation
  • Skip to main content
  • Skip to primary sidebar
Sanfranciscoplacestogo

Sanfranciscoplacestogo

Show Search
Hide Search
  • Trang chủ
  • Cảnh Quan
  • Giáo Dục
  • Phong Thủy
  • Thủ Thuật
  • Kiến Thức Chung
HomeGiáo DụcTập các kí hiệu toán học
Giáo Dục

Tập các kí hiệu toán học

Rate this post

Rate this post

[ad_1]

Các kí hiệu, các dấu trong toán học mỗi lớp lại sẽ học mức độ khó khác nhau – đặc biệt là lớp 7 trở đi sẽ làm quen nhiều kiến thức quan trọng nên mình sẽ tìm hiểu thật sâu các kí hiệu toán học lớp 7 cho các bạn nhé. Cho nên mình sẽ tìm hiểu kĩ kí hiệu toán học lớp 7 nhé.

1. Các kí hiệu toán học lớp 7?

Chủ yếu ở toán lớp 7 chúng ta thường gặp các kí hiệu toán học thường dùng như:

  • Luỹ thừa: x² ; x³
  • Dấu bất đẳng thức : ≤ ; ≥ ; < ; > ; = .
  • Các kí hiệu khác : tổng  ∑ ,…các kí hiệu thường gặp : cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, dấu ngoặc, dấu phẩy( thập phân), dấu phân số,………..

Bài tập ví dụ:

Download (PDF, 626KB)

>>> Tìm hiểu thêm về Các dấu trong toán học? các lớp lớn hơn.

2. Các kí hiệu toán học lớp 1 và lớp 6

* Các dấu trong toán học lớp 6:

Các dấu thường dùng trong toán học lớp 6 chủ yếu được dùng:

Mình sẽ ví dụ cụ thể về bài tập cho mọi người dễ hiểu:

Các phần tử được ghi trong hai dấu ngoặc nhọn {  }, cách nhau bởi dấu , hay ;

 Cách liệt kê:

  • Tập hợp nhóm bạn gồm 4 bạn : A = { Long,Nam, Ngọc, Hạnh }.
  • Tập hợp các chữ số tự nhiên : C = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9};
  • Tập hợp số tự nhiên nhỏ hơn 15 và lớn hơn 10: D = {11; 12; 13; 14}.
  • C = Ø :tập rỗng không chứa phần tử nào.

Cách tính chất đặc trưng:

Tập hợp số tự nhiên nhỏ hơn 15 và lớn hơn 10:

A = {x € N |10 < x < 15 } trong đó N là Tập hợp số tự nhiên.

Phần tử  thuộc, hay không thuộc Tập hợp con :

  • Phần tử  thuộc : Kí hiệu : x latex 1 Các kí hiệu toán học lớp 7? Tìm hiểu kí hiệu toán học | GiaLaiPC A ta đọc : phần tử x thuộc tập hợp A
  • Phần tử  không thuộc: Kí hiệu : x latex 2 Các kí hiệu toán học lớp 7? Tìm hiểu kí hiệu toán học | GiaLaiPC  A ta đọc : phần tử x không thuộc tập hợp
  • Tập hợp con : Tất cả các phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B, ta gọi tập hợp A  là tập con của B. Kí hiệu : A  Các kí hiệu toán học lớp 7? Tìm hiểu kí hiệu toán học | GiaLaiPC B

Phép hợp:

Cho tập hợp A và tập hợp B. tất cả các phần tử của A và B gọi là hợp của A và B.

Kí hiệu : A U B

Ví dụ : cho A = {1, 2, 3}; B = {2, 4, 5}

A U B= {1, 2, 3, 4, 5}

Phép giao :

Cho tập hợp A và tập hợp B. Các phần tử chung của A và B gọi là giao của A và B.

Kí hiệu : A ∩ B. Ví dụ : cho A = {1, 2, 3}; B = {2, 4, 5}

A ∩ B = {2}

Tập hợp số tự nhiên :

  • Tập hợp các chữ số tự nhiên : A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9} gồm 10 phần tử.
  • Tập hợp các số tự nhiên : N = {0, 1, 2, . .,10, 11, . . , 100, 101, . . . }
  • Tập hợp các số tự nhiên khác không: N* = { 1, 2, . .,10, 11, . . , 100, 101, . . . }

Hệ thập phân :

Hệ số dùng các chữ số tự nhiên làm kí hiệu gọi là hệ thập phân.( hệ mười).

Biểu diễn số thập phân :

Không đơn vị đến chín : 0, 1, 2 , …, 8, 9

Hàng chục : latex 3 Các kí hiệu toán học lớp 7? Tìm hiểu kí hiệu toán học | GiaLaiPC

a: hàng chục; b : hàng đơn vị. Ví dụ : 45 = 10.4 + 5 có nghĩa là 4 chục và 5 đơn vị.

Hàng trăm:

latex 4 Các kí hiệu toán học lớp 7? Tìm hiểu kí hiệu toán học | GiaLaiPC

Hệ la mã :

Hệ la mã dùng 7 kí hiệu :

Chữ số
I
V
X
L
C
D
M

Giá trị tương ứng trong hệ thập phân
1
5
10
50
100
500
1000

Ví dụ :

I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IV
V
VI

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

BÀI TẬP SGK :

BÀI 2 TRANG 6 : viết tập hợp các chữ cái trong từ “TOÁN HỌC”

A = {T, O, A, N, H, C}

BÀI 6 TRANG 7 :

a)Viêt số tự nhiên liền sau mỗi số :

17 có số số tự nhiên liền sau là : 18.

99 có số số tự nhiên liền sau là : 100.

Nhận xét : số số tự nhiên liền sau của a là : a + 1

b) Viêt số tự nhiên liền trước mỗi số :

35 có số số tự nhiên liền trước là : 34

1000 có số số tự nhiên liền trước là : 999

b latex 1 Các kí hiệu toán học lớp 7? Tìm hiểu kí hiệu toán học | GiaLaiPC N* có số số tự nhiên liền trước là : b – 1

BÀI 7 TRANG 8 : viết tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử :

a)      A = {x latex 1 Các kí hiệu toán học lớp 7? Tìm hiểu kí hiệu toán học | GiaLaiPC  N | 12 < x < 16}

A = {13, 14, 15}

b)      B = {x latex 1 Các kí hiệu toán học lớp 7? Tìm hiểu kí hiệu toán học | GiaLaiPC  N* |  x < 5}

B = {1, 2, 3, 4}

c)      C = {x latex 1 Các kí hiệu toán học lớp 7? Tìm hiểu kí hiệu toán học | GiaLaiPC N* |  13 ≤ x ≤ 15}

C = {13, 14, 15}

 Bài tập rèn luyện :

BÀI 1 : Cho các tập hợp : A = {3, 4, 5, 6, 7}; B = { x  latex 1 Các kí hiệu toán học lớp 7? Tìm hiểu kí hiệu toán học | GiaLaiPC N* |  x ≤  4}

a)      Viết tập hợp A dưới dạng tính chất đặc trưng, tập hợp B dưới dạng liệt kê ?

b)      Tìm C = A U B và D = A ∩ B .

c)      tập hợp M = { x  latex 1 Các kí hiệu toán học lớp 7? Tìm hiểu kí hiệu toán học | GiaLaiPC N* | 4< x ≤  6} có quan hệ gì với tập hợp A ?

BÀI 2 : Tìm số tự nhiên có 3 chữ số. biết rằng số ấy gấp 6 lần số được tạo ra do ta bỏ ra chữ số hàng trăm của nó.

BÀI TẬP BỔ SUNG :

Bài 1 : Điền dấu * biết : số tự nhiên latex 5 Các kí hiệu toán học lớp 7? Tìm hiểu kí hiệu toán học | GiaLaiPC có tổng các chữ số là 12.

Giải:

Theo đề bài, ta có :

2 + * + 5 = 12

* + 7 = 12

* = 12 – 7

* = 5

Vậy :  số tự nhiên cần tìm là : 255

Bài 2 : tìm số tự nhiên có hai chữ số biết : chữ số  hàng chục gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị và tổng hai chữ số là 9.

Giải.

Cách 1 :

Sơ đồ số phần :

chữ  số  hàng  chục : |===|===|

chữ số hàng đơn vị : |===|

Theo đề bài : tổng hai chữ số là 9.

Tổng số phần : 2 + 1 = 3 (phần)

Giá trị một phần : 9 : 3 = 3

chữ  số  hàng  chục : 3 . 2 = 6

chữ số hàng đơn vị : 3 . 1 = 3

Vậy số tự nhiên cần tìm là 63

Cách 2 :

Gọi x chữ số hàng đơn vị.

chữ số  hàng chục : 2x.

theo đề bài : tổng hai chữ số là 9, nên :

2x + x = 9

3x = 9

x = 9 : 3 = 3

Vậy số tự nhiên cần tìm là 63

* Các dấu trong toán lớp 1

Dấu lớn hơn, bé hơn, bằng nhau: > < =
Ví dụ:
9 > 5: chín lớn hơn năm
6 < 8: sáu bé hơn tám
7 = 7: bảy bằng bảy


TTV: CÁCH ĐỌC ĐÚNG TRONG TOÁN HỌC! Hiểu cách đọc công thức toán trong 5 phút.


Chúc mọi người xem Video vui vẻ
+++++ DONATE me: https://nhantien.momo.vn/0965323988 hoặc https://unghotoi.com/toanthuvi
Mọi người xem kênh đăng ký kênh giúp mình nha, Cảm ơn mọi người rất nhiều.
CÁCH ĐỌC ĐÚNG TRONG TOÁN HỌC! Hiểu cách đọc công thức toán trong 5 phút.
cachdoctoancongthuctoanhoctoan
Đây là biểu thức các công thức toán học, các bạn có thể tải về để tham khảo nhé: https://drive.google.com/file/d/1Cwsc4MFLw8ADRvhFwrBiRJqbc7pC8RMM/view?usp=sharing
Toán thú vị: Kênh chia sẻ về những điều lý thú trong toán học như: câu đố vui, các phương pháp tính toán, mẹo tính toán, bài toán nhanh, IQ test, những bài toán vui, hóc búa và cả những sai lầm trong toán học…
Đăng ký kênh tại: https://www.youtube.com/channel/UC2Q8U6edHWMLP2_U15KhJeQ?view_as=subscriber?sub_confirmation=1
Email: [email protected]

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Previous Post
Các kí hiệu toán học lớp 7? tìm hiểu kí hiệu toán học | gialaipc
Next Post
Các kí hiệu toán học lớp 7? tìm hiểu kí hiệu toán học | gialaipc
Related Posts
17 Tháng Một, 2022

10 полезных свойств, польза и вред

7 Tháng Một, 2022

Cách lập công thức hóa học của một chất theo hóa trị

8 Tháng Một, 2022

Thành phần nguyên tử

Primary Sidebar

Bài Viết Mới
  • Помидоры по-корейски быстрого приготовления – 8 вкуснейших рецептов с пошаговыми фото
  • Как и сколько варить горошницу с замачиванием и без замачивания в кастрюле и мультиварке
  • Гречневая каша сколько воды на стакан гречки
  • Как сделать сыр сулугуни дома: рецепт с фото
  • Простые рецепты кляров для курицы

Chuyên mục

  • Ẩm Thực
  • Cảnh Quan
  • Giáo Dục
  • Kiến Thức Chung

Copyright © 2022 • Sanfranciscoplacestogo

  • Liên Hệ
  • Nội Quy
  • Giới Thiệu
  • Chính Sách Bảo Mật