• Skip to primary navigation
  • Skip to main content
  • Skip to primary sidebar
Sanfranciscoplacestogo

Sanfranciscoplacestogo

Show Search
Hide Search
  • Trang chủ
  • Cảnh Quan
  • Giáo Dục
  • Phong Thủy
  • Thủ Thuật
  • Kiến Thức Chung
HomeGiáo DụcĐường sức điện cho biết :, đường sức điện cho biết (miễn phí)
Giáo Dục

Đường sức điện cho biết :, đường sức điện cho biết (miễn phí)

Rate this post

Rate this post

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài Trắc nghiệm vật lý 11 bài 3: Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Ba điện tích q giống hệt nhau được đặt có định tại ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh a. Độ lớn cường dộ điện trường tại tâm của dường tròn ngoại tiếp tạm giác đó là

A. $E=9.10^{9}\frac{Q}{a^{2}}$B. $E=27.10^{9}\frac{Q}{a^{2}}$C. $E=81.10^{9}\frac{Q}{a^{2}}$D. E=0

A. $E=9.10^{9}\frac{Q}{a^{2}}$B. $E=27.10^{9}\frac{Q}{a^{2}}$C. $E=81.10^{9}\frac{Q}{a^{2}}$D. E=0

Câu 2: Cho hai diện tích điểm nằm ở hai điểm A, B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điện trường tại một điểm nằm trên đường trung trực của AB (không phải trung điểm của của AB) thì có phương

A. vuông góc với đường trung trực của ABB. trùng với đường trung trực của ABC. trùng với đường nối của ABD. tạo với đường nối AB một góc $45^{\circ}$

A. vuông góc với đường trung trực của ABB. trùng với đường trung trực của ABC. trùng với đường nối của ABD. tạo với đường nối AB một góc $45^{\circ}$

Câu 3: Các hình vẽ 3.1 biểu diễn véctơ cường độ điện trường tại điểm M trong điện trường của điện tích Q. Chỉ ra các hình vẽ sai:

*

A. I và IIB. III và IVC. II và IVD. I và IV

Câu 4: Kết luận nào sau đây là sai?

A. Đường sức điện trường là những đường có hướngB. Đường sức điện đi ra từ điện tích dương và kết thúc là điện tích âmC. Đường sức điện của điện trường tĩnh điện là đường khép kínD. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ có một đường sức điện

A. Đường sức điện trường là những đường có hướngB. Đường sức điện đi ra từ điện tích dương và kết thúc là điện tích âmC. Đường sức điện của điện trường tĩnh điện là đường khép kínD. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ có một đường sức điện

Câu 5: Một điện tích điểm $q = -2,5.10^{-7}$C đặt tại điểm M trong điện trường, chịu tác dụng của lực điện trường có độ lớn $6,2.10^{-2}$N. Cường độ điện trường tại M là:

A. $2,4.10^{5} V/mB. $-2,4.10^{5}V/mC. $15.10^{-9}$V/mD. $-15.10^{-9}$V/m

A. $2,4.10^{5} V/mB. $-2,4.10^{5}V/mC. $15.10^{-9}$V/mD. $-15.10^{-9}$V/m

Câu 6: Quả cầu kim loại bán kính r mang điện tích Q đặt cô lập trong chân không, Cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích điểm q, cách tâm quả cầu tiệt khoảng d là

A. $E=\frac{k|Q|}{(d-r)^{2}}$B. $E=\frac{k|Qq|}{d^{2}}$C. $E=\frac{k|Q|}{d^{2}}$D. $E=\frac{k|Qq|}{(d-r)^{2}}$

A. $E=\frac{k|Q|}{(d-r)^{2}}$B. $E=\frac{k|Qq|}{d^{2}}$C. $E=\frac{k|Q|}{d^{2}}$D. $E=\frac{k|Qq|}{(d-r)^{2}}$

Câu 7: Điện tích điểm $q1=10^{-6}$C đặt tại điểm A ; $q2=-2,25.10^{-6}$C đặt tại điểm B trong không khí cách nhau 18cm. Điểm M trên đường thẳng qua A,B mà có điện trường tại M bằng 0 thỏa mãn ;

A. M nằm ngoài B và cách B 24cmB. M nằm ngoài A và cách A 18cmC. M nằm ngoài AB và cách B 12cmD. M nằm ngoài A và cách A 36cm

A. M nằm ngoài B và cách B 24cmB. M nằm ngoài A và cách A 18cmC. M nằm ngoài AB và cách B 12cmD. M nằm ngoài A và cách A 36cm

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường.B. Tất cả các đường sức đều xuât phát từ diện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.C. Cũng có khi đường sức điện không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng.D. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau.

Bạn đang xem:

A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường.B. Tất cả các đường sức đều xuât phát từ diện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.C. Cũng có khi đường sức điện không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng.D. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau.Bạn đang xem: đường sức điện cho biết“>Đường sức điện cho biết

Câu 9: Theo quy tắc vẽ đường sức của diện trường, điều nào sau đây là sai ?

A. Tại một điểm bất kì trong điện trường nói chung có thể vẽ được một đường sức qua điểm đó,B. Các đường sức xuất phát từ điện tích âm và tận cùng tại điện tích dương.C. Các đường sức điện trường không cắt nhau.D. Nơi não có cường độ điện trường lớn hơn thì vẽ các đường sức với mật độ dày hơn.

A. Tại một điểm bất kì trong điện trường nói chung có thể vẽ được một đường sức qua điểm đó,B. Các đường sức xuất phát từ điện tích âm và tận cùng tại điện tích dương.C. Các đường sức điện trường không cắt nhau.D. Nơi não có cường độ điện trường lớn hơn thì vẽ các đường sức với mật độ dày hơn.

Câu 10: Cường độ điện trường của điện tích điểm Q tại một điểm cách nó một khoảng r trong điện môi đồng chất có hằng số điện môi ɛ có độ lớn là :

A. $E=k\frac{|Q|}{\varepsilon r}$B. $E=k\frac{|Q|}{r^{2}}$C. $E=\varepsilon k\frac{|Q|}{r^{2}}$D. $E=k\frac{|Q|}{\varepsilon r^{2}}$

A. $E=k\frac{|Q|}{\varepsilon r}$B. $E=k\frac{|Q|}{r^{2}}$C. $E=\varepsilon k\frac{|Q|}{r^{2}}$D. $E=k\frac{|Q|}{\varepsilon r^{2}}$

Câu 11: Một hạt bụi khối lượng 10-4g mang điện tích q nằm cân bằng trong điện trường đều có vecto cường độ điện trường E→có Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống (E = 1600 V/m). Lấy g = 10m/s2. Điện tích của hạt bụi là

A. $-1,6.10^{-6}$CB. $-6,25.10^{-7}$C*C. $1,6.10^{-6}$CD. $6,25.10^{-7}$C

A. $-1,6.10^{-6}$CB. $-6,25.10^{-7}$C*C. $1,6.10^{-6}$CD. $6,25.10^{-7}$C

Câu 12: Tìm phát biểu sai. Vecto cường độ điện trường F→tại một điểm

A. cùng Phương, cùng chiều với lực điện F→tác dụng lên điện tích thử q dương đặt tại điểm đóB. cùng Phương, ngược chiều với lực điện F→tác dụng lên điện tích điểm q âm đặt tại điểm đóC. chiều dài biểu diễn độ lớn của cường độ điện trường theo một tỉ xích nào đóD. cùng Phương, cùng chiều với lực điện F→tác dụng lên điện tích điểm q đặt tại điểm đó.

A. cùng Phương, cùng chiều với lực điện F→tác dụng lên điện tích thử q dương đặt tại điểm đóB. cùng Phương, ngược chiều với lực điện F→tác dụng lên điện tích điểm q âm đặt tại điểm đóC. chiều dài biểu diễn độ lớn của cường độ điện trường theo một tỉ xích nào đóD. cùng Phương, cùng chiều với lực điện F→tác dụng lên điện tích điểm q đặt tại điểm đó.

Câu 13: Khái niệm nảo dưới đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm? .

A. Điện tích.B. Điện trường.C. Cường độ điện trường.D. Đường sức điện trường

A. Điện tích.B. Điện trường.C. Cường độ điện trường.D. Đường sức điện trường

Câu 14: Hai điểm tích điểm $q1 = 2.10^{-8}$C ; $q2 = 10^{-8}$C đặt tại hai điểm A,B trong không khí cách nhau 12cm. Cường độ điện trường tại điểm M có AM = 8cm ; BM = 4cm là

A. 28125 V/mB. 21785 V/mC. 56250 V/mD. 17920 V/m

A. 28125 V/mB. 21785 V/mC. 56250 V/mD. 17920 V/m

Câu 15: Hai điện tích điểm $q1=9.10^{-8}$C ; $q2=-9.10^{-8}$C đặt tại hai điểm A,B trong không khí cách nhau 25cm. Cường độ điện trường tại điểm M có AM=15cm ; BM=20cm là

A. 36000 V/mB. 413,04 V/mC. 20250 V/mD. 56250 V/m

A. 36000 V/mB. 413,04 V/mC. 20250 V/mD. 56250 V/m

Câu 16: Vecto cường độ điện trường I do một điện tích điểm Q >0 gây ra thì

A. luôn hướng về Q,B. luôn hướng xa Q,C. tại mỗi điểm xác định trong điện trường độ lớn E: phụ thuộc thời gian theohàm bậc nhất.D. tại tất cả các điểm trong diện trường dộ lớn E là như nhau.

Xem thêm:

A. luôn hướng về Q,B. luôn hướng xa Q,C. tại mỗi điểm xác định trong điện trường độ lớn E: phụ thuộc thời gian theohàm bậc nhất.D. tại tất cả các điểm trong diện trường dộ lớn E là như nhau.Xem thêm:

Câu 17: Có hai điện tích điểm chưa biết độ lớn và dấu. đặt cách nhau một đoạn nạo đó. Điện trường bằng 0 ờ một điểm năm trên đoạn nỗi giữa chúng. Có thể kết luận hai điện tích này

A. cùng dương.B. cùng âm.C. cùng dấu.D. trái dấu.

A. cùng dương.B. cùng âm.C. cùng dấu.D. trái dấu.

Câu 18: Một điện tích điểm q đặt trong một môi trường đồng tính, vô hạn và có hằng số điện môi bằng 2,5. Tại điểm M cách q một đoạn 0.4 m, vectơ cường độ điện trường có độ lớn bằng $9.10^{5}$V/m và hướng về phía điện tích q. Giá trị của điện tích là

A. q= -40uCB. q= 40uCC. q= 0,4uCD. q= -0,4uC

A. q= -40uCB. q= 40uCC. q= 0,4uCD. q= -0,4uC

Câu 19: Tìm phát biểu sai về điện trường

A. Điện trường tồn tại xung quanh điện tíchB. Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nóC. Điện trường của điện tích Q ở các điểm càng xa Q càng yếuD. Xung quanh một hệ hai điện tích điểm đặt gần nhau chỉ có điện trường do một điện tích gây ra.

A. Điện trường tồn tại xung quanh điện tíchB. Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nóC. Điện trường của điện tích Q ở các điểm càng xa Q càng yếuD. Xung quanh một hệ hai điện tích điểm đặt gần nhau chỉ có điện trường do một điện tích gây ra.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng?

A. Tại một điểm trong điện trường ta có thể vẽ được một đường sức đi qua và chỉ một mà thôi.B. Các đường sức là các đường cong không kín.C. Các đường sức không bao giờ cắt nhau.D. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.

A. Tại một điểm trong điện trường ta có thể vẽ được một đường sức đi qua và chỉ một mà thôi.B. Các đường sức là các đường cong không kín.C. Các đường sức không bao giờ cắt nhau.D. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.

Câu 21: Độ lớn cường độ diện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc

A. độ lớn điện tích thử.B. độ lớn điện tích đó.C. khoảng cách từ điểm xét đến điện tích đó.D. hằng số điện môi của của môi trường.

A. độ lớn điện tích thử.B. độ lớn điện tích đó.C. khoảng cách từ điểm xét đến điện tích đó.D. hằng số điện môi của của môi trường.

Câu 22: Nếu khoảng cách từ một điểm M đến một điện tích điểm Q tăng lên gấp đôi thì cường độ điện trường do điện tích Q đó gây ra tại M sẽ

Chuyên mục:

Chuyên mục: Tổng hợp


Điện trường và cường độ điện trường – Đường sức điện – Bài 3 – Vật lý 11 – Cô Quyên (DỄ HIỂU NHẤT)


🔖 Đăng ký khóa học của thầy cô VietJack giá từ 250k tại: https://bit.ly/30CPP9X.
📲Tải app VietJack để xem các bài giảng khác của thầy cô. Link tải: https://vietjack.onelink.me/hJSB/30701ef0
☎️ Hotline hỗ trợ: 084 283 4585
Vật lý 11 Bài 3 Điện trường và cường độ điện trường Đường sức điện
Điện trường và cường độ điện trường Đường sức điện là bài học quan trọng trong chương trình học Vật lý 11. Trong video bài học này, cô sẽ hướng dẫn các em nắm chắc kiến thức bài học. Bên cạnh đó cô sẽ giải chi tiết các một số ví dụ minh họa. Các em chú ý theo dõi bài học cùng cô nhé !
Đăng kí mua khóa học của thầy,cô tại: https://m.me/hoc.cung.vietjack
Học trực tuyến tại: https://khoahoc.vietjack.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/
vietjack, vatly11, bai3
▶ Danh sách các bài học môn Vật lý 11 Cô Nguyễn Quyên:
https://www.youtube.com/playlist?list=PLOVaCZ_HQkveJma7LrKfrwgsQOKG3i7Gj
▶ Danh sách các bài học môn Tiếng anh 11 Cô Lê Mai Anh:
https://www.youtube.com/playlist?list=PLOVaCZ_HQkvfVYAG6C0ZGRcMZu15RWFdX
▶ Danh sách các bài học môn Hoá học 11 Cô Nguyễn Thị Nhàn:
https://www.youtube.com/playlist?list=PLOVaCZ_HQkvcGIFqgvJwjkEjqHTlWtm89

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Previous Post
Đường thẳng song song với mặt phẳng
Next Post
[ đường tròn lượng giác ] những thông tin và một số lưu ý khi dùng
Related Posts
7 Tháng Một, 2022

Phân tích bài thơ câu cá mùa thu năm 2021 (dàn ý – 5 mẫu)

8 Tháng Một, 2022

Cách giải bài toán dạng: sử dụng tam giác đồng dạng để tính toán

7 Tháng Một, 2022

Một hình chữ nhật có nửa chu vi, câu hỏi của nguyen trinh phuong

Primary Sidebar

Bài Viết Mới
  • Помидоры по-корейски быстрого приготовления – 8 вкуснейших рецептов с пошаговыми фото
  • Как и сколько варить горошницу с замачиванием и без замачивания в кастрюле и мультиварке
  • Гречневая каша сколько воды на стакан гречки
  • Как сделать сыр сулугуни дома: рецепт с фото
  • Простые рецепты кляров для курицы

Chuyên mục

  • Ẩm Thực
  • Cảnh Quan
  • Giáo Dục
  • Kiến Thức Chung

Copyright © 2022 • Sanfranciscoplacestogo

  • Liên Hệ
  • Nội Quy
  • Giới Thiệu
  • Chính Sách Bảo Mật